BNN
Hỏa Sơn
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
1. Đơn vị tiếp nhận hồ sơ dự án:
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Đà Nẵng
Địa chỉ: Số 70 Quang Trung, thành phố Đà Nẵng
Tel: (84-511) 3886243 Fax: (84-511) 3810056
Email: dninvest@dng.vnn.vn
2. Thời hạn giải quyết:
5 ngày làm việc: đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư
14 ngày làm việc: đối với dự án thuộc diện thẩm tra đầu tư
25 ngày làm việc: đối với dự án phải xin ý kiến của Bộ, Ngành
45 ngày làm việc: đối với dự án phải xin ý kiến của Thủ tướng Chính phủ
3. Phí, lệ phí: không thu phí
4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư lần đầu đầu tư vào Việt Nam (gắn với thành lập tổ chức kinh tế mới)
- Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho các dự án đầu tư có tổng vốn đầu tư đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, hồ sơ gồm:
Ø Văn bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp Giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp (theo mẫu
Ø Dự thảo Điều lệ Công ty (chọn loại hình phù hợp với Doanh nghiệp thành lập)
Ø Công ty TNHH một thành viên (theo mẫu
Ø Công ty TNHH hai thành viên trở lên (theo mẫu
Ø Công ty Cổ phần (theo mẫu
Ø Công ty hợp danh (theo mẫu
Ø Danh sách thành viên/cổ đông sáng lập (chọn mẫu phù hợp với loại hình doanh nghiệp thành lập)
Ø Danh sách thành viên sáng lập (theo mẫu
Ø Danh sách cổ đông sáng lập (theo mẫu
Ø Hợp đồng liên doanh (đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài liên doanh với nhà đầu tư Việt Nam);
Ø Các tài liệu liên quan đến tư cách pháp lý của Chủ đầu tư:
+ Trường hợp Chủ đầu tư là tổ chức kèm theo Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được hợp pháp hóa lãnh sự /Quyết định thành lập; Bản sao hợp lệ Hộ chiếu của Người đại diện theo pháp luật và Điều lệ Công ty;
+ Trường hợp Chủ đầu tư là cá nhân nước ngoài kèm theo Bản sao Hợp lệ Hộ chiếu của Chủ đầu tư
Ø Văn bản ủy quyền kèm theo bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của Người đại diện;
Ø Các tài liệu liên quan đến khả năng tài chính (do Chủ đầu tư tự lập và chịu trách nhiệm):
+ Trường hợp Chủ đầu tư là tổ chức kèm theo Báo cáo năng lực tài chính 02 năm gần nhất;
+ Trường hợp Chủ đầu tư là cá nhân kèm theo xác nhận của Ngân hàng về số dư tài khoản;
Ø Các tài liệu liên quan đến địa điểm thực hiện dự án: Hợp đồng thuê địa điểm đã được Sở Xây dựng xác nhận/Thỏa thuận nguyên tắc được ký kết giữa Chủ đầu tư và UBND thành phố/Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Trường hợp dự án có xây dựng công trình, nhà xưởng thì bổ sung Quyết định phê duyệt Tổng mặt bằng;
Ø Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường do UBND thành phố phê duyệt/hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường đã được UBND quận/huyện nơi dự án thực hiện xác nhận;
Ø Bản sao có công chứng chứng chỉ hành nghề đối với công ty kinh doanh ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề;
Ø Văn bản xác nhận vốn pháp định của tổ chức, cơ quan có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định (Giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng/Báo cáo tài chính 2 năm gần nhất của Nhà đầu tư là tổ chức kinh tế).
Số bộ hồ sơ: 03 bộ trong đó có 01 bộ gốc
- Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho các dự án đầu tư có tổng vốn đầu tư đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, hồ sơ gồm:
Ø Văn bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp Giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp (theo mẫu
Ø Dự thảo Điều lệ Công ty (chọn loại hình phù hợp với Doanh nghiệp thành lập)
Ø Công ty TNHH một thành viên (theo mẫu
Ø Công ty TNHH hai thành viên trở lên (theo mẫu
Ø Công ty Cổ phần (theo mẫu
Ø Công ty hợp danh (theo mẫu
Ø Danh sách thành viên/cổ đông sáng lập (chọn mẫu phù hợp với loại hình doanh nghiệp thành lập)
Ø Danh sách thành viên sáng lập (theo mẫu
Ø Danh sách cổ đông sáng lập (theo mẫu
Ø Hợp đồng liên doanh (đối với trường hợp Nhà đầu tư nước ngoài liên doanh với nhà đầu tư Việt Nam);
Ø Các tài liệu liên quan đến tư cách pháp lý của Chủ đầu tư:
+ Trường hợp Chủ đầu tư là tổ chức kèm theo Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được hợp pháp hóa lãnh sự /Quyết định thành lập; Bản sao hợp lệ Hộ chiếu của Người đại diện theo pháp luật và Điều lệ Công ty;
+ Trường hợp Chủ đầu tư là cá nhân nước ngoài kèm theo Bản sao Hợp lệ Hộ chiếu của Chủ đầu tư
Ø Văn bản ủy quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của Người đại diện;
Ø Các tài liệu liên quan đến khả năng tài chính (do Chủ đầu tư tự lập và chịu trách nhiệm):
+ Trường hợp Chủ đầu tư là tổ chức kèm theo Báo cáo năng lực tài chính 02 năm gần nhất;
+ Trường hợp Chủ đầu tư là cá nhân kèm theo xác nhận của Ngân hàng về số dư tài khoản;
Ø Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện;
Ø Các tài liệu liên quan đến địa điểm thực hiện dự án: Hợp đồng thuê địa điểm đã được Sở Xây dựng xác nhận/Thỏa thuận nguyên tắc được ký kết giữa Chủ đầu tư và UBND thành phố/Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Trong trường hợp dự án có xây dựng công trình, nhà xưởng phải bổ sung Quyết định phê duyệt Tổng mặt bằng (nếu có);
Ø Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường do UBND thành phố phê duyệt/hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường đã được UBND quận/huyện nơi dự án thực hiện xác nhận;
Ø Bản sao có công chứng chứng chỉ hành nghề đối với công ty kinh doanh ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề;
Ø Văn bản xác nhận vốn pháp định của tổ chức, cơ quan có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phai có vốn pháp định (Giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng/Báo cáo tài chính của Nhà đầu tư là tổ chức kinh tế).
Số bộ hồ sơ: 08 bộ trong đó có 01 bộ gốc
- Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho các dự án đầu tư có tổng vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, hồ sơ gồm:
Ø Văn bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp Giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp (theo mẫu
Ø Dự thảo Điều lệ Công ty (chọn loại hình phù hợp với Doanh nghiệp thành lập)
Ø Công ty TNHH một thành viên (theo mẫu
Ø Công ty TNHH hai thành viên trở lên (theo mẫu
Ø Công ty Cổ phần (theo mẫu
Ø Công ty hợp danh (theo mẫu
Ø Danh sách thành viên/cổ đông sáng lập (chọn mẫu phù hợp với loại hình doanh nghiệp thành lập)
Ø Danh sách thành viên sáng lập (theo mẫu
Ø Danh sách cổ đông sáng lập (theo mẫu
Ø Hợp đồng liên doanh (đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài liên doanh với nhà đầu tư Việt Nam);
Ø Các tài liệu liên quan đến tư cách pháp lý của Chủ đầu tư:
+ Trường hợp Chủ đầu tư là tổ chức: kèm theo Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được hợp pháp hóa lãnh sự /Quyết định thành lập; Bản sao hợp lệ Hộ chiếu của Người đại diện theo pháp luật và Điều lệ Công ty;
+ Trường hợp Chủ đầu tư là cá nhân nước ngoài kèm theo Bản sao Hợp lệ Hộ chiếu của Chủ đầu tư
Ø Văn bản ủy quyền kèm theo bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của Người đại diện;
Ø Các tài liệu liên quan đến khả năng tài chính (do Chủ đầu tư tự lập và chịu trách nhiệm):
+ Trường hợp Chủ đầu tư là tổ chức kèm theo Báo cáo năng lực tài chính 02 năm gần nhất;
+ Trường hợp Chủ đầu tư là cá nhân kèm theo xác nhận của Ngân hàng về số dư tài khoản;
Ø Giải trình kinh tế kỹ thuật của Dự án;
Ø Các tài liệu liên quan đến địa điểm thực hiện dự án: Hợp đồng thuê địa điểm đã được Sở Xây dựng xác nhận/Thỏa thuận nguyên tắc được ký kết giữa Chủ đầu tư và UBND thành phố/Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Trường hợp dự án có xây dựng công trình, nhà xưởng thì bổ sung Quyết định phê duyệt Tổng mặt bằng;
Ø Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường do UBND thành phố phê duyệt/hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường đã được UBND quận/huyện nơi dự án thực hiện xác nhận;
Ø Bản sao có công chứng chứng chỉ hành nghề đối với công ty kinh doanh ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề;
Ø Văn bản xác nhận vốn pháp định của tổ chức, cơ quan có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định (Giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng hoặc Báo cáo tài chính trong 2 năm gần nhất của chủ đầu tư là tổ chức kinh tế).
Số bộ hồ sơ: 08 bộ trong đó có 01 bộ gốc
- Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho các dự án đầu tư có tổng vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
Ø Văn bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp Giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp (theo mẫu
Ø Dự thảo Điều lệ Công ty (chọn loại hình phù hợp với Doanh nghiệp thành lập)
Ø Công ty TNHH một thành viên (theo mẫu
Ø Công ty TNHH hai thành viên trở lên (theo mẫu
Ø Công ty Cổ phần (theo mẫu
Ø Công ty hợp danh (theo mẫu
Ø Danh sách thành viên/cổ đông sáng lập (chọn mẫu phù hợp với loại hình doanh nghiệp thành lập)
Ø Danh sách thành viên sáng lập (theo mẫu
Ø Danh sách cổ đông sáng lập (theo mẫu
Ø Hợp đồng liên doanh (đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài liên doanh với nhà đầu tư Việt Nam
Ø Các tài liệu liên quan đến tư cách pháp lý của Chủ đầu tư:
+ Trường hợp Chủ đầu tư là tổ chức kèm theo Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được hợp pháp hóa lãnh sự /Quyết định thành lập; Bản sao hợp lệ Hộ chiếu của Người đại diện theo pháp luật;
+ Trường hợp Chủ đầu tư là cá nhân nước ngoài kèm theo Bản sao Hợp lệ Hộ chiếu của Chủ đầu tư.
Ø Văn bản ủy quyền kèm theo bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của Người đại diện;
Ø Các tài liệu liên quan đến khả năng tài chính (do Chủ đầu tư tự lập và chịu trách nhiệm):
+ Trường hợp Chủ đầu tư là tổ chức kèm theo Báo cáo năng lực tài chính 02 năm gần nhất;
+ Trường hợp Chủ đầu tư là cá nhân kèm theo xác nhận của Ngân hàng về số dư tài khoản;
Ø Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện;
Ø Giải trình kinh tế kỹ thuật;
Ø Các tài liệu liên quan đến địa điểm thực hiện dự án: Hợp đồng thuê địa điểm đã được Sở Xây dựng xác nhận/Thỏa thuận nguyên tắc được ký kết giữa Chủ đầu tư và UBND thành phố/Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Trong trường hợp dự án có xây dựng công trình, nhà xưởng phải bổ sung Quyết định phê duyệt Tổng mặt bằng;
Ø Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường do UBND thành phố phê duyệt/hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường đã được UBND quận/huyện nơi dự án thực hiện xác nhận;
Ø Bản sao có công chứng chứng chỉ hành nghề đối với công ty kinh doanh ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề;
Ø Văn bản xác nhận vốn pháp định của tổ chức, cơ quan có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định (Giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng/Báo cáo tài chính trong 2 năm gần nhất của Nhà đầu tư là tổ chức kinh tế).
Số bộ hồ sơ: 08 bộ trong đó có 01 bộ gốc
b) Đối với nhà đầu tư trong nước và Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (thành lập Dự án đầu tư mới không gắn với thành lập tổ chức kinh tế mới)
- Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho các dự án đầu tư có tổng vốn đầu tư đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
Ø Văn bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp Giấy CNĐT không gắn với thành lập doanh nghiệp (theo mẫu
Ø Các tài liệu liên quan đến tư cách pháp lý của Chủ đầu tư: Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đầu tư; Bản sao hợp lệ Hộ chiếu của Người đại diện theo pháp luật;
Ø Biên bản họp Hội đồng thành viên/Hội đồng Quản trị và Quyết định của Chủ tịch Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị về việc đầu tư dự án đối với trường hợp Chủ đầu tư là Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh và Công ty cổ phần; Quyết định của Chủ sở hữu về việc đầu tư dự án đối với trường hợp Chủ đầu tư là Công ty TNHH 1 thành viên;
Ø Các tài liệu liên quan đến khả năng tài chính (do Chủ đầu tư tự lập và chịu trách nhiệm): Báo cáo năng lực tài chính 02 năm gần nhất;
Ø Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh
Ø Các tài liệu liên quan đến địa điểm thực hiện dự án: Hợp đồng thuê địa điểm đã được Sở Xây dựng xác nhận/Thỏa thuận nguyên tắc được ký kết giữa Chủ đầu tư và UBND thành phố/Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Trường hợp dự án có xây dựng công trình, nhà xưởng thì bổ sung Quyết định phê duyệt Tổng mặt bằng;
Ø Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường do UBND thành phố phê duyệt/hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường đã được UBND quận/huyện nơi dự án thực hiện xác nhận;
Số bộ hồ sơ: 03 bộ trong đó có 01 bộ gốc
- Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho các dự án đầu tư có tổng vốn đầu tư đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
Ø Văn bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp Giấy CNĐT không gắn với thành lập doanh nghiệp (theo mẫu
Ø Các tài liệu liên quan đến tư cách pháp lý của Chủ đầu tư: Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập; Bản sao hợp lệ Hộ chiếu của Người đại diện theo pháp luật.
Ø Biên bản họp Hội đồng thành viên/Hội đồng Quản trị và Quyết định của Chủ tịch Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị về việc đầu tư dự án đối với trường hợp Chủ đầu tư là Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh và Công ty cổ phần; Quyết định của Chủ sở hữu về việc đầu tư dự án đối với trường hợp Chủ đầu tư là Công ty TNHH 1 thành viên;
Ø Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện của dự án;
Ø Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh
Ø Tài liệu liên quan đến khả năng tài chính (do Chủ đầu tư tự lập và chịu trách nhiệm): Báo cáo tài chính trong 02 năm gần nhất của Doanh nghiệp
Ø Các tài liệu liên quan đến địa điểm thực hiện dự án: Hợp đồng thuê địa điểm đã được Sở Xây dựng xác nhận/Thỏa thuận nguyên tắc được ký kết giữa Chủ đầu tư và UBND thành phố/Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Trong trường hợp dự án có xây dựng công trình, nhà xưởng thì bổ sung Quyết định phê duyệt Tổng mặt bằng;
Ø Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường do UBND thành phố phê duyệt/hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường đã được UBND quận/huyện nơi dự án thực hiện xác nhận.
Số bộ hồ sơ: 08 bộ trong đó có 01 bộ gốc
- Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho các dự án đầu tư có tổng vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
Ø Văn bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp Giấy CNĐT không gắn với thành lập doanh nghiệp (theo mẫu
Ø Các tài liệu liên quan đến tư cách pháp lý của Chủ đầu tư: Bản sao đã Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đầu tư; Bản sao hợp lệ Hộ chiếu của Người đại diện theo pháp luật;
Ø Biên bản họp Hội đồng thành viên/Hội đồng Quản trị và Quyết định của Chủ tịch Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị về việc đầu tư dự án đối với trường hợp Chủ đầu tư là Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh và Công ty cổ phần; Quyết định của Chủ sở hữu về việc đầu tư dự án đối với trường hợp Chủ đầu tư là Công ty TNHH 1 thành viên;
Ø Tài liệu liên quan đến khả năng tài chính (do Chủ đầu tư tự lập và chịu trách nhiệm): Báo cáo năng lực tài chính 02 năm gần nhất;
Ø Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh
Ø Giải trình kinh tế kỹ thuật của Dự án;
Ø Các tài liệu liên quan đến địa điểm thực hiện dự án: Hợp đồng thuê địa điểm đã được Sở Xây dựng xác nhận/Thỏa thuận nguyên tắc được ký kết giữa Chủ đầu tư và UBND thành phố/Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Trong trường hợp dự án có xây dựng công trình, nhà xưởng thì bổ sung Quyết định phê duyệt Tổng mặt bằng;
Ø Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường do UBND thành phố phê duyệt/hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường đã được UBND quận/huyện nơi dự án thực hiện xác nhận;
Số bộ hồ sơ: 08 bộ trong đó có 01 bộ gốc
- Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho các dự án đầu tư có tổng vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
Ø Văn bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp Giấy CNĐT không gắn với thành lập doanh nghiệp (theo mẫu
Ø Các tài liệu liên quan đến tư cách pháp lý của Chủ đầu tư: Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đầu tư; Bản sao hợp lệ Hộ chiếu của Người đại diện theo pháp luật;
Ø Biên bản họp Hội đồng thành viên/Hội đồng Quản trị và Quyết định của Chủ tịch Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị về việc đầu tư dự án đối với trường hợp Chủ đầu tư là Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh và Công ty cổ phần; Quyết định của Chủ sở hữu về việc đầu tư dự án đối với trường hợp Chủ đầu tư là Công ty TNHH 1 thành viên;
Ø Tài liệu liên quan đến khả năng tài chính (do Chủ đầu tư tự lập và chịu trách nhiệm): Báo cáo năng lực tài chính trong 02 năm gần nhất;
Ø Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh;
Ø Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện;
Ø Giải trình kinh tế kỹ thuật;
Ø Các tài liệu liên quan đến địa điểm thực hiện dự án: Hợp đồng thuê địa điểm đã được Sở Xây dựng xác nhận/Thỏa thuận nguyên tắc được ký kết giữa Chủ đầu tư và UBND thành phố/Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Trong trường hợp dự án có xây dựng công trình, nhà xưởng phải bổ sung Quyết định phê duyệt Tổng mặt bằng;
Ø Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường do UBND thành phố phê duyệt/hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường đã được UBND quận/huyện nơi dự án thực hiện xác nhận.
Số bộ hồ sơ: 08 bộ trong đó có 01 bộ gốc
PHÊ DUYỆT TỔNG MẶT BẰNG
1. Cơ quan tiếp nhận và xử lý hồ sơ:
Tổ Tiếp nhận và Trả hồ sơ - Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng
Địa chỉ: 106 Hoàng Văn Thụ, Đà Nẵng
Điện thoại: (84.511) 822134
Fax: (84.511) 828587
2. Hồ sơ gồm:
1) Tờ trình đề nghị thẩm định phê duyệt tổng mặt bằng;
2) Chủ trương (công văn thoả thuận chọn địa điểm) của UBND thành phố;
3) Biên bản nghiệm thu bàn giao giữa đơn vị đầu tư và đơn vị tư vấn lập tổng mặt bằng;
4) Bản vẽ:
+ Sơ đồ vị trí: 3 bản;
+ Tổng mặt bằng: 3 bản (2 bản ký có dấu và 1 bản ký không có dấu);
+ Đánh giá hiện trạng, hạ tầng kỹ thuật: 3 bản;
+ Thuyết minh quy hoạch: 2 tập;
+ Đĩa CD: 2 đĩa;
3. Số bộ hồ sơ: 01 bộ gốc
4. Thời hạn giải quyết: 30 – 45 ngày làm việc tùy theo quy mô dự án (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ)
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DỰ ÁN
1. Cơ quan tiếp nhận và xử lý hồ sơ: Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng
Địa chỉ: 106 Hoàng Văn Thụ, Đà Nẵng
Điện thoại: (84.511) 822134
Fax: (84.511) 828587
2. Thời hạn giải quyết: là 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với Giấy phép xây dựng công trình Dự án)
3. Hồ sơ đề nghị:
Đối với loại hồ sơ chưa được thẩm định thiết kế cơ sở:
a) Đơn đề nghị cấp phép xây dựng (theo mẫu
b) Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế của chủ dự án;
c) Hai bộ hồ sơ thiết kế (bản chính) phải có đơn vị tư vấn thiết kế và đóng dấu;
- GPĐKKD của đơn vị tư vấn thiết kế - có chức năng thiết kế;
- Chứng chỉ hành nghề của người chủ trì thiết kế.
d) Giấy đăng ký quyền sử dụng đất (bản sao có công chứng) hoặc các giấy tờ pháp lý về sở hữu đất.
Đối với loại hồ sơ đã được thẩm định thiết kế cơ sở:
a) Đơn đề nghị cấp phép xây dựng (theo mẫu
b) Văn bản thẩm định thiết kế cơ sở của Sở Xây dựng;
c) Hai bộ hồ sơ thiết kế cơ sở có dấu thẩm định (nếu có).
4. Lệ phí:100.000đồng/1 giấy phép
THỦ TỤC KHẮC DẤU
1. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và xử lý: Công an thành phố Đà Nẵng
Địa chỉ: Số 01 Nguyễn Thị Minh Khai.
Điện thoại: (84.511) 3 860168 - (84.511) 3 860267
2. Thời gian giải quyết: Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Hồ sơ đề nghị:
- Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập;
- Người được cử đi làm thủ tục khắc dấu phải có Giấy giới thiệu (do cơ quan tiếp nhận hồ sơ cung cấp) và Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu.
4. Lệ phí: 20.000đồng.
ĐĂNG KÍ THUẾ- CẤP MÃ SỐ THUẾ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
I. Cơ quan tiếp nhận: Cục thuế thành phố Đà Nẵng
Địa chỉ: 08 Trần Phú
Điện thoại: 3821228 Fax: 3821463
II. Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ)
III. Hồ sơ:
- Tờ khai đăng ký thuế theo mẫu do cơ quan thuê cung cấp và các bảng kê kèm theo đăng ký thuế (nếu có).
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư; hoặc Bản sao Quyết định thành lập.
THỦ TỤC CẤP VÀ GIA HẠN GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
1. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và xử lý:
Sở lao động thương binh - xã hội thành phố Đà Nẵng
Địa chỉ: 342 Phan Châu Trinh, TP Đà Nẵng
Điện thoại: (84.511) 3871029
Fax: (84.511) 3822957
2. Thời gian giải quyết: 09 (chín) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Hồ sơ cấp mới Giấy phép lao động:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo mẫu
- Một trong các văn bản sau:
+ Phiếu đăng ký dự tuyển lao động của người nước ngoài (theo mẫu
đối với trường hợp người nước ngoài được tổ chức, doanh nghiệp tại Việt Nam tuyển dụng theo hình thức hợp đồng lao động;
+ Văn bản của doanh nghiệp nước ngoài cử người nước ngoài sang làm việc tại hiện diện thương mại của doanh nghiệp nước ngoài trên lãnh thổ Việt Nam (trong văn bản nêu rõ thời gian người nước ngoài đã tuyển dụng vào làm việc tại doanh nghiệp nước ngoài cử sang) đối với trường hợp người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp;
- Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người lao động cư trú trước khi đến Việt Nam cấp. Trường hợp người nước ngoài hiện đã cư trú tại Việt Nam từ đủ 06 (sáu) tháng trở lên thì chỉ cần Phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp tỉnh, thành phố của Việt Nam nơi người nước ngoài đang cư trú cấp;
- Bản lý lịch tự thuật có dán ảnh của người nước ngoài (theo mẫu
- Giấy chứng nhận sức khoẻ được cấp ở nước ngoài. Trường hợp người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam thì do Bệnh viên Đa khoa cấp tỉnh cấp;
- Bản sao văn bản chứng nhận trình độ chuyên môn, kỹ thuật tương ứng với các trường hợp sau:
+ Chứng nhận về trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao của người nước ngoài bao gồm bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ phù hợp với chuyên môn, công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động;
+ Đối với người có kinh nghiệm trong nghề nghiệp, trong điều hành sản xuất, quản lý nhưng không có chứng chỉ, bằng công nhận thì nộp Giấy xác nhận ít nhất 05 (năm) kinh nghiệm trong nghề nghiệp, trong điều hành sản xuất, quản lý do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
- 03 (ba) ảnh màu (kích thước 3cm x 4cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 (sáu) tháng tính từ thời điểm người nước ngoài nộp hồ sơ.
Chú ý: Các văn bản do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, xác nhận phải được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt; bản dịch, bản sao phải được công chứng Việt Nam công chứng.
4. Gia hạn Giấy phép lao động:
Hồ sơ:
- Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam (theo mẫu
- Bản sao hợp đồng lao động phải có xác nhận của người sử dụng lao động hoặc bản sao hợp đồng ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài;
- Giấy phép lao động đã được cơ quan có thẩm quyền cấp cho người nước ngoài đó.
Thời hạn nộp hồ sơ:
- Chậm nhất 30 ngày trước ngày giấy phép lao động hết hạn.
- Thời hạn xem xét gia hạn là 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
THỦ TỤC CHUYỂN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
I. Cơ quan tiếp nhận và xử lý hồ sơ:
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
(thuộc Sở Tài nguyên & Môi trường thành phố Đà Nẵng)
Địa chỉ: số 57 Quang trung, thành phố Đà Nẵng
Tel: (84 511) 3827069 Fax: (84 511) 3863021
II - Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian chủ sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính).
III - Hồ sơ bao gồm:
Bên chuyển nhượng hoặc bên nhận chuyển nhượng QSDĐ (hoặc QSDĐ & tài sản gắn liền với đất) nộp bộ hồ sơ gốc và bộ photo có công chứng nhà nước:
1) Giấy chứng nhận QSDĐ;
2) Hợp đồng chuyển nhượng QSD đất có chứng thực UBND Xã, Phường hoặc công chứng;
3) Quyết định thành lập đơn vị hoặc Giấy phép đăng ký kinh doanh của bên nhận chuyển nhượng (photo);
4) Biên bản họp Hội đồng quản trị hoặc Hội đồng thành viên của bên chuyển nhượng;
5) Văn bản ủy quyền (nếu có);
7) Tờ khai lệ phí trước bạ;
8) Tờ khai thuế chuyển quyền sử dụng đất hoặc Tờ khai thuế Thu nhập doanh nghiệp;
9) Các giấy tờ khác có liên quan.
IV – Phí chuyển nhượng:
Mức thu đồng/trường hợp
<table id="table_in_article" width="100%"><tbody><tr><td rowspan="2" style="width:71px;height:32px;">
STT
</td><td colspan="3" style="width:406px;height:32px;"> ĐỐI VỚI ĐẤT SẢN XUẤT –KINH DOANH
</td></tr><tr><td style="width:164px;height:49px;"> DIỆN TÍCH
( m2 )
</td><td style="width:108px;height:49px;"> ĐÔ THỊ
(đồng)
</td><td style="width:134px;height:49px;"> NÔNG THÔN (đồng)
</td></tr><tr><td style="width:71px;height:18px;"> 01
</td><td style="width:164px;height:18px;"> < 500
</td><td style="width:108px;height:18px;"> 150.000
</td><td style="width:134px;height:18px;"> 120.000
</td></tr><tr><td style="width:71px;height:18px;"> 02
</td><td style="width:164px;height:18px;"> 500 < 1.000
</td><td style="width:108px;height:18px;"> 250.000
</td><td style="width:134px;height:18px;"> 150.000
</td></tr><tr><td style="width:71px;height:17px;"> 03
</td><td style="width:164px;height:17px;"> 1.000 < 3.000
</td><td style="width:108px;height:17px;"> 400.000
</td><td style="width:134px;height:17px;"> 250.000
</td></tr><tr><td style="width:71px;height:18px;"> 04
</td><td style="width:164px;height:18px;"> 3.000 <5.000
</td><td style="width:108px;height:18px;"> 550.000
</td><td style="width:134px;height:18px;"> 400.000
</td></tr><tr><td style="width:71px;height:18px;"> 05
</td><td style="width:164px;height:18px;"> 5.000 <10.000
</td><td style="width:108px;height:18px;"> 800.000
</td><td style="width:134px;height:18px;"> 550.000
</td></tr><tr><td style="width:71px;height:18px;"> 06
</td><td style="width:164px;height:18px;"> Từ > 10.000
</td><td style="width:108px;height:18px;"> 3.200.000
</td><td style="width:134px;height:18px;"> 2.400.000
</td></tr></tbody> </table>