ĐIỂM XÉT TUYỂN NV2 VÀO ĐH DUY TÂN
Đại học Duy Tân xét 3200 chỉ tiêu NV2 cho tất cả các ngành đại học và cao đẳng của trường. Điểm xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ Giáo Dục:
HỆ ĐẠI HỌC
Khối A: 13
Khối B: 14
KHối C: 14
Khối D: 13
Khối V: 15 ( tính điểm nhân đôi môn Vẽ)
HỆ CAO ĐẲNG
Khối A và khối D: 10
Khối B và khối C: 11
Chú ý: Điểm xét tuyển vào đại học Duy Tân các năm vừa qua cũng chính là điểm đậu vào trường. Pà kon tranh thủ nộp càng sớm càng tốt nha. Điểm sàn = điểm thi + điểm ưu tiên (nếu là đối tượng được ưu tiên) + điểm khu vực (nếu ở KV1, KV2, KV2NT).
CÁC NGÀNH HỌC HOT ĐÂY, PAKON THAM KHẢO NHÁ…
Đại học Duy Tân đào tạo xuyên suốt các bậc học từ Trung cấp Chuyên nghiệp đến Cao đẳng đến Đại học và Sau Đại học.
TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH KHỐI
BẬC ĐẠI HỌC Mã Trường: DDT Chỉ tiêu: 2200
Ngành Công nghệ Thông tin với các chuyên ngành:
1. Kỹ thuật Mạng máy tính 101 A, B, D
2. Công nghệ Phần mềm 102 A, B, D
3. Hệ thống Thông tin 410 A, B, D
Kỹ thuật Xây dựng Công trình với các chuyên ngành:
1. Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105 A, B, V
2. Xây dựng Cầu đường 106 A, B, V
Kiến Trúc Công trình với chuyên ngành:
1. Kiến trúc Công trình 107 V
Điện - Điện tử với các chuyên ngành:
1. Tin học Viễn thông 103 A, B, D
2. Kỹ nghệ Máy tính 104 A, B, D
3. Điện tử Viễn thông 109 A, B, D
Công Nghệ Môi Trường với chuyên ngành:
1. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 301 A, B, D
Ngành Quản Trị Kinh Doanh với các chuyên ngành:
1. Quản Trị Kinh Doanh Tổng hợp 400 A, B, D
2. Quản Trị Kinh doanh Marketing 401 A, B, D
Tài Chính - Ngân Hàng với các chuyên ngành:
1. Tài Chính Doanh nghiệp 403 A, B, D
2. Ngân hàng 404 A, B, D
Du Lịch với các chuyên ngành:
1. Quản trị Khách sạn & Nhà hàng 407 A, B, C, D
2. Quản trị Du lịch Lữ hành 408 A, B, C, D
Kế Toán với các chuyên ngành:
1. Kế Toán - Kiểm toán 405 A, B, D
2. Kế Toán Doanh nghiệp 406 A, B, D
Tiếng Anh với các chuyên ngành:
1. Anh văn Biên - Phiên dịch 701 D
2. Anh văn Du lịch 702 D
Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn với các chuyên ngành:
1. Văn học 601 C, D
2. Quan hệ Quốc tế 608 C, D
Điều dưỡng với ngành:
1. Điều dưỡng ( Y tế ) 302 B
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
1. Công nghệ phần mềm chuẩn CMU 102 (CMU) A, B, D
2. Hệ thống thông tin Quản lý chuẩn CMU 410 (CMU) A, B, D
3. Cao đẳng Công nghệ thông tin chuẩn CMU C67 (CMU) A, B, D
4. Quản trị kinh doanh chuẩn PSU 400 (PSU) A, B, D
5. Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU 404 (PSU) A, B, D
6. Kế toán chuẩn PSU 405 (PSU) A, B, D
BẬC CAO ĐẲNG Mã Trường: DDT Chỉ tiêu: 1000
Đào tạo theo mô hình Đại học Cộng Đồng Mỹ. Liên thông lên Đại học
1. Xây dựng C65 A, V
2. Kế toán C66 A, B, D
3. Công nghệ Thông tin C67 A, B, D
4. Du lịch C68 A, B, C, D
5. Điện tử Viễn Thông C69 A, B, D
BẬC TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP Chỉ tiêu: 1500
1. Kế toán Doanh nghiệp 6. Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
2. Quản trị mạng 7. Quản trị Nhà hàng
3. Đồ họa Đa truyền thông 8. Quản trị Lưu trú
4. Điện tử Viễn thông 9. Nghiệp vụ Lễ tân
5. Nghiệp vụ Lữ hành
Đại học Duy Tân xét 3200 chỉ tiêu NV2 cho tất cả các ngành đại học và cao đẳng của trường. Điểm xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ Giáo Dục:
HỆ ĐẠI HỌC
Khối A: 13
Khối B: 14
KHối C: 14
Khối D: 13
Khối V: 15 ( tính điểm nhân đôi môn Vẽ)
HỆ CAO ĐẲNG
Khối A và khối D: 10
Khối B và khối C: 11
Chú ý: Điểm xét tuyển vào đại học Duy Tân các năm vừa qua cũng chính là điểm đậu vào trường. Pà kon tranh thủ nộp càng sớm càng tốt nha. Điểm sàn = điểm thi + điểm ưu tiên (nếu là đối tượng được ưu tiên) + điểm khu vực (nếu ở KV1, KV2, KV2NT).
CÁC NGÀNH HỌC HOT ĐÂY, PAKON THAM KHẢO NHÁ…
Đại học Duy Tân đào tạo xuyên suốt các bậc học từ Trung cấp Chuyên nghiệp đến Cao đẳng đến Đại học và Sau Đại học.
TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH KHỐI
BẬC ĐẠI HỌC Mã Trường: DDT Chỉ tiêu: 2200
Ngành Công nghệ Thông tin với các chuyên ngành:
1. Kỹ thuật Mạng máy tính 101 A, B, D
2. Công nghệ Phần mềm 102 A, B, D
3. Hệ thống Thông tin 410 A, B, D
Kỹ thuật Xây dựng Công trình với các chuyên ngành:
1. Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105 A, B, V
2. Xây dựng Cầu đường 106 A, B, V
Kiến Trúc Công trình với chuyên ngành:
1. Kiến trúc Công trình 107 V
Điện - Điện tử với các chuyên ngành:
1. Tin học Viễn thông 103 A, B, D
2. Kỹ nghệ Máy tính 104 A, B, D
3. Điện tử Viễn thông 109 A, B, D
Công Nghệ Môi Trường với chuyên ngành:
1. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 301 A, B, D
Ngành Quản Trị Kinh Doanh với các chuyên ngành:
1. Quản Trị Kinh Doanh Tổng hợp 400 A, B, D
2. Quản Trị Kinh doanh Marketing 401 A, B, D
Tài Chính - Ngân Hàng với các chuyên ngành:
1. Tài Chính Doanh nghiệp 403 A, B, D
2. Ngân hàng 404 A, B, D
Du Lịch với các chuyên ngành:
1. Quản trị Khách sạn & Nhà hàng 407 A, B, C, D
2. Quản trị Du lịch Lữ hành 408 A, B, C, D
Kế Toán với các chuyên ngành:
1. Kế Toán - Kiểm toán 405 A, B, D
2. Kế Toán Doanh nghiệp 406 A, B, D
Tiếng Anh với các chuyên ngành:
1. Anh văn Biên - Phiên dịch 701 D
2. Anh văn Du lịch 702 D
Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn với các chuyên ngành:
1. Văn học 601 C, D
2. Quan hệ Quốc tế 608 C, D
Điều dưỡng với ngành:
1. Điều dưỡng ( Y tế ) 302 B
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
1. Công nghệ phần mềm chuẩn CMU 102 (CMU) A, B, D
2. Hệ thống thông tin Quản lý chuẩn CMU 410 (CMU) A, B, D
3. Cao đẳng Công nghệ thông tin chuẩn CMU C67 (CMU) A, B, D
4. Quản trị kinh doanh chuẩn PSU 400 (PSU) A, B, D
5. Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU 404 (PSU) A, B, D
6. Kế toán chuẩn PSU 405 (PSU) A, B, D
BẬC CAO ĐẲNG Mã Trường: DDT Chỉ tiêu: 1000
Đào tạo theo mô hình Đại học Cộng Đồng Mỹ. Liên thông lên Đại học
1. Xây dựng C65 A, V
2. Kế toán C66 A, B, D
3. Công nghệ Thông tin C67 A, B, D
4. Du lịch C68 A, B, C, D
5. Điện tử Viễn Thông C69 A, B, D
BẬC TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP Chỉ tiêu: 1500
1. Kế toán Doanh nghiệp 6. Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
2. Quản trị mạng 7. Quản trị Nhà hàng
3. Đồ họa Đa truyền thông 8. Quản trị Lưu trú
4. Điện tử Viễn thông 9. Nghiệp vụ Lễ tân
5. Nghiệp vụ Lữ hành