tulip6193
Moderator
Đại học Đà Nẵng:
Tổng CT tuyển sinh hệ chính quy dự kiến năm nay của ĐH Đà Nẵng là 10.710, trong đó hệ ĐH là 8.560 CT; CĐ là 2.150 CT, gồm:
Trường ĐH Bách khoa: Tổng CT 3.200; trong đó: Cơ khí chế tạo (A) 240; Điện kỹ thuật (A) 250; Điện tử - Viễn thông (A) 240; Xây dựng dân dụng và công nghiệp (A) 240; Xây dựng công trình thủy (A) 120; Xây dựng cầu đường (A) 240; Công nghệ nhiệt - Điện lạnh (A) 60; Cơ khí động lực (A) 110; Công nghệ thông tin (A) 240; Sư phạm Kỹ thuật điện - điện tử (A) 60; Cơ - Điện tử (A) 120; Công nghệ môi trường (A) 50; Kiến trúc (V) 120; Vật liệu và cấu kiện xây dựng (A) 60, Tin học xây dựng (A) 60; Kỹ thuật tàu thủy (A) 60; Kỹ thuật năng lượng và môi trường (A) 60; Quản lý môi trường (A) 50; Quản lý công nghiệp (A) 60; Công nghệ hóa thực phẩm (A) 100; Công nghệ hóa học (A) 180; Công nghệ sinh học (A) 60; Kinh tế xây dựng và quản lý dự án (A) 120; Các chương trình đào tạo và hợp tác quốc tế (A) 200; Chương trình liên kết đào tạo Việt - Úc (A) 100.
Trường ĐH Kinh tế: Tổng CT: 1.920; trong đó: Kế toán (A) 230; Kiểm toán (A) 80; Quản trị kinh doanh (QTKD) gồm: QTKD tổng quát (A) 180; QTKD du lịch và dịch vụ (A) 140; QTKD thương mại (A) 100; QTKD quốc tế (A) 130; QTKD marketing (A) 100; QT tài chính (A) 100; QT nguồn nhân lực (A) 80; Kinh tế phát triển (A) 105; Kinh tế lao động (A) 50; Kinh tế và quản lý công (A) 50; Kinh tế chính trị (A) 40; Thống kê - Tin học (A) 60; Tin học quản lý (A) 70; Ngân hàng (A) 180; Tài chính doanh nghiệp (A) 125; Luật học (A) 50; Luật kinh doanh (A) 50.
Trường ĐH Ngoại ngữ: Tổng CT: 1.340; trong đó: SP tiếng Anh (D1) 70; SP tiếng Anh bậc tiểu học (D1) 35; SP tiếng Pháp (D1, D3) 35; SP tiếng Trung (D1, D4) 35; Cử nhân (CN) tiếng Anh (D1) 435; CN tiếng Anh thương mại (D1) 140; CN tiếng Nga (D1, D2, C) 35; CN tiếng Pháp (D1, D3) 35; CN tiếng Pháp du lịch (D1, D3) 35; CN tiếng Trung (D1, D4) 140; CN tiếng Trung thương mại (D1, D4) 70; CN tiếng Nhật (D1) 70; CN tiếng Hàn Quốc (D1) 35; CN tiếng Thái Lan (D1) 35; CN Quốc tế học (D1) 135.
Trường ĐH Sư phạm: Tổng CT: 1.700; trong đó 1.650 CT ĐH và 50 CT CĐ, gồm: SP Toán (A) 50; SP Vật lý (A) 50; CN Toán - Tin (A) 100; CN Công nghệ thông tin (A) 150; SP Tin (A) 50; CN Vật lý (A) 50; SP Hóa học (A) 50; CN Hóa học chuyên ngành phân tích - môi trường (A) 50; CN Hóa dược (A) 50; CN Khoa học môi trường chuyên ngành quản lý môi trường (A) 50; SP Sinh học (B) 50; CN Sinh - Môi trường (B) 50; SP Giáo dục chính trị (C) 50; SP Ngữ văn (C) 50; SP Lịch sử (C) 50; SP Địa lý (C) 50; CN Văn học (C) 100; CN Tâm lý học (C, B) 50; CN Địa lý (C) 50; Việt Nam học (C) 50; Văn hóa học (C) 50; CN Báo chí (C) 50; SP GD tiểu học (D1) 100; SP GD mầm non (M) 100; SP GD Đặc biệt (D1) 50; SP GD Thể chất - GD quốc phòng (T) 50; Cao đẳng SP âm nhạc (N) 50.
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum: Tổng CT: 350; trong đó: Công nghệ thông tin (A) 70; Kinh tế xây dựng và quản lý dự án (A) 70; Kế toán (A) 70; QTKD tổng quát (A) 70; Tài chính doanh nghiệp (A) 70.
Trường Cao đẳng Công nghệ: Tổng CT: 1.500; trong đó: Công nghệ KT cơ khí chế tạo (A) 120; Công nghệ KT điện (A) 180; Công nghệ KT ô tô (A) 120; CN thông tin (A) 120; CN KT điện tử - Viễn thông (A) 120; CNKT công trình xây dựng (A) 120; CN KT công trình giao thông (A) 120; CNKT Nhiệt - Điện lạnh (A) 60; CNKT hóa học (A) 60; CNKT môi trường (A) 60; CNKT công trình thủy (A) 60; CNKT cơ - điện tử (A) 120; CNKT thực phẩm (A) 60; Xây dựng hạ tầng đô thị (A) 120; Kiến trúc công trình (A) 60.
Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin: Tổng CT: 600; trong đó: Công nghệ thông tin (A, D1, V) 150; Công nghệ phần mềm (A, D1, V) 80; Công nghệ mạng và truyền thông (A, D1, V) 120; Kế toán - Tin học (A, D1, V) 250.
Tổng CT tuyển sinh hệ chính quy dự kiến năm nay của ĐH Đà Nẵng là 10.710, trong đó hệ ĐH là 8.560 CT; CĐ là 2.150 CT, gồm:
Trường ĐH Bách khoa: Tổng CT 3.200; trong đó: Cơ khí chế tạo (A) 240; Điện kỹ thuật (A) 250; Điện tử - Viễn thông (A) 240; Xây dựng dân dụng và công nghiệp (A) 240; Xây dựng công trình thủy (A) 120; Xây dựng cầu đường (A) 240; Công nghệ nhiệt - Điện lạnh (A) 60; Cơ khí động lực (A) 110; Công nghệ thông tin (A) 240; Sư phạm Kỹ thuật điện - điện tử (A) 60; Cơ - Điện tử (A) 120; Công nghệ môi trường (A) 50; Kiến trúc (V) 120; Vật liệu và cấu kiện xây dựng (A) 60, Tin học xây dựng (A) 60; Kỹ thuật tàu thủy (A) 60; Kỹ thuật năng lượng và môi trường (A) 60; Quản lý môi trường (A) 50; Quản lý công nghiệp (A) 60; Công nghệ hóa thực phẩm (A) 100; Công nghệ hóa học (A) 180; Công nghệ sinh học (A) 60; Kinh tế xây dựng và quản lý dự án (A) 120; Các chương trình đào tạo và hợp tác quốc tế (A) 200; Chương trình liên kết đào tạo Việt - Úc (A) 100.
Trường ĐH Kinh tế: Tổng CT: 1.920; trong đó: Kế toán (A) 230; Kiểm toán (A) 80; Quản trị kinh doanh (QTKD) gồm: QTKD tổng quát (A) 180; QTKD du lịch và dịch vụ (A) 140; QTKD thương mại (A) 100; QTKD quốc tế (A) 130; QTKD marketing (A) 100; QT tài chính (A) 100; QT nguồn nhân lực (A) 80; Kinh tế phát triển (A) 105; Kinh tế lao động (A) 50; Kinh tế và quản lý công (A) 50; Kinh tế chính trị (A) 40; Thống kê - Tin học (A) 60; Tin học quản lý (A) 70; Ngân hàng (A) 180; Tài chính doanh nghiệp (A) 125; Luật học (A) 50; Luật kinh doanh (A) 50.
Trường ĐH Ngoại ngữ: Tổng CT: 1.340; trong đó: SP tiếng Anh (D1) 70; SP tiếng Anh bậc tiểu học (D1) 35; SP tiếng Pháp (D1, D3) 35; SP tiếng Trung (D1, D4) 35; Cử nhân (CN) tiếng Anh (D1) 435; CN tiếng Anh thương mại (D1) 140; CN tiếng Nga (D1, D2, C) 35; CN tiếng Pháp (D1, D3) 35; CN tiếng Pháp du lịch (D1, D3) 35; CN tiếng Trung (D1, D4) 140; CN tiếng Trung thương mại (D1, D4) 70; CN tiếng Nhật (D1) 70; CN tiếng Hàn Quốc (D1) 35; CN tiếng Thái Lan (D1) 35; CN Quốc tế học (D1) 135.
Trường ĐH Sư phạm: Tổng CT: 1.700; trong đó 1.650 CT ĐH và 50 CT CĐ, gồm: SP Toán (A) 50; SP Vật lý (A) 50; CN Toán - Tin (A) 100; CN Công nghệ thông tin (A) 150; SP Tin (A) 50; CN Vật lý (A) 50; SP Hóa học (A) 50; CN Hóa học chuyên ngành phân tích - môi trường (A) 50; CN Hóa dược (A) 50; CN Khoa học môi trường chuyên ngành quản lý môi trường (A) 50; SP Sinh học (B) 50; CN Sinh - Môi trường (B) 50; SP Giáo dục chính trị (C) 50; SP Ngữ văn (C) 50; SP Lịch sử (C) 50; SP Địa lý (C) 50; CN Văn học (C) 100; CN Tâm lý học (C, B) 50; CN Địa lý (C) 50; Việt Nam học (C) 50; Văn hóa học (C) 50; CN Báo chí (C) 50; SP GD tiểu học (D1) 100; SP GD mầm non (M) 100; SP GD Đặc biệt (D1) 50; SP GD Thể chất - GD quốc phòng (T) 50; Cao đẳng SP âm nhạc (N) 50.
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum: Tổng CT: 350; trong đó: Công nghệ thông tin (A) 70; Kinh tế xây dựng và quản lý dự án (A) 70; Kế toán (A) 70; QTKD tổng quát (A) 70; Tài chính doanh nghiệp (A) 70.
Trường Cao đẳng Công nghệ: Tổng CT: 1.500; trong đó: Công nghệ KT cơ khí chế tạo (A) 120; Công nghệ KT điện (A) 180; Công nghệ KT ô tô (A) 120; CN thông tin (A) 120; CN KT điện tử - Viễn thông (A) 120; CNKT công trình xây dựng (A) 120; CN KT công trình giao thông (A) 120; CNKT Nhiệt - Điện lạnh (A) 60; CNKT hóa học (A) 60; CNKT môi trường (A) 60; CNKT công trình thủy (A) 60; CNKT cơ - điện tử (A) 120; CNKT thực phẩm (A) 60; Xây dựng hạ tầng đô thị (A) 120; Kiến trúc công trình (A) 60.
Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin: Tổng CT: 600; trong đó: Công nghệ thông tin (A, D1, V) 150; Công nghệ phần mềm (A, D1, V) 80; Công nghệ mạng và truyền thông (A, D1, V) 120; Kế toán - Tin học (A, D1, V) 250.